* Có từ 3 - 5 câu: Bạn có dấu hiệu thiếu sắt. Để bổ sung sắt cho cơ thể nên kết hợp ăn uống với việc dùng thuốc sắt.
* Có từ 5 - 10 câu: Rõ ràng là bạn đã bị thiếu sắt. Bạn nên đi xét nghiệm máu.
* Có từ 11 - 18 câu: Bạn có tất cả những dấu hiệu của bệnh thiếu máu và hãy nhanh chóng tới bác sĩ khám bệnh.
NHU CẦU KHUYẾN NGHỊ SẮT (mg/ngày)
Nhóm tuổi |
NAM |
NỮ |
|||
Nhu cầu sắt (mg/ngày) theo giá trị sinh học của khẩu phần |
Nhu cầu sắt (mg/ngày) theo giá trị sinh học của khẩu phần |
||||
Hấp thu 10% ** |
Hấp thu 15%**** |
Hấp thu 10% ** |
Hấp thu 15% *** |
||
0-5 Tháng |
0,93 |
|
0,93 |
|
|
6-8 Tháng |
8,5 |
5,6 |
7,9 |
5,2 |
|
9-11 tháng |
9,4 |
6,3 |
8,7 |
5,8 |
|
1-2 Tuổi |
5,4 |
3,6 |
5,1 |
3,5 |
|
3-5 Tuổi |
5,5 |
3,6 |
5,4 |
3,6 |
|
6 -7 Tuổi |
7,2 |
4,8 |
7,1 |
4,7 |
|
8-9 Tuổi |
8,9 |
5,9 |
8,9 |
5,9 |
|
10-11 Tuổi |
11,3 |
7,5 |
10,5 |
7,0 |
|
10-11 tuổi (Có kinh nguyệt) |
24,5 |
16,4 |
|||
12-14 tuổi |
15,3 |
10,2 |
14,0 |
9,3 |
|
12-14 tuổi (Có kinh nguyệt) |
32,6 |
21,8 |
|||
15-19 tuổi |
17,5 |
11,6 |
29,7 |
19,8 |
|
20-29 tuổi |
11,9 |
7,9 |
26,1 |
17,4 |
|
30-49 tuổi |
11,9 |
7,9 |
26,1 |
17,4 |
|
50 -69 tuổi |
11,9 |
7,9 |
10,0 |
6,7 |
|
> 50 tuổi (có kinh nguyệt) |
26,1 |
17,4 |
|||
> 70 tuổi |
11,0 |
7,3 |
9,4 |
6,3 |
|
Phụ nữ có thai (trong suốt cả quá trình) |
+ 15 **** |
+ 10 **** |
|||
Phụ nữ cho con bú |
Chưa có kinh nguyệt trở lại |
13,3 |
8,9 |
||
Phụ nữ sau mãn kinh |
Đã có kinh nguyệt trở lại |
26,1 |
17,4 |
||
Nguồn: FAO/WHO.
** Loại khẩu phần có giá trị sinh học sắt trung bình (khoảng 10% sắt được hấp thu): Khi khẩu phần có lượng thịt hoặc cá từ 30g - 90g/ngày hoặc lượng vitamin C từ 25 mg - 75 mg/ngày.
*** Loại khẩu phần có giá trị sinh học sắt cao (khoảng 15% sắt được hấp thu): Khi khẩu phần có lượng thịt hoặc cá > 90g/ngày hoặc lượng vitamin C > 75 mg/ngày.
**** Bổ sung viên sắt được khuyến nghị cho tất cả phụ nữ mang thai trong suốt thai kỳ. Những phụ nữ bị thiếu máu cần dùng liều điều trị theo phác đồ hiện hành.